VIETNAMESE
dầu hạt cải
ENGLISH
rapeseed oil
/ˈreɪpˌsid ɔɪl/
canola oil
Dầu hạt cải là dầu thực vật chiết xuất từ hạt cải, màu vàng nhạt.
Ví dụ
1.
Thay vì chọn dầu đậu nành, nhiều gia đình đã chọn ăn dầu hạt cải vì nó rất tốt cho sức khỏe.
Instead of choosing soybean oil, many families choose canola oil because it is very healthy.
2.
Dầu hạt cải rất tốt khi sử dụng để nấu món ăn cho phụ nữ mang thai và trẻ nhỏ.
For pregnant women and children, canola oil is an excellent cooking oil to use.
Ghi chú
Có khá nhiều loại dầu trên thị trường hiện nay. Cùng xem tên gọi cụ thể của từng loại là gì nhé!
Dầu hạt cải: canola oil
Dầu gấc: baby jackfruit oil
Dầu ăn: cooking oil
Dầu điều: cashew nut oil
Dầu cọ: palm oil
Dầu mè: sesame oil
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết