VIETNAMESE

cái nón

cái mũ

ENGLISH

hat

  
NOUN

/hæt/

Cái nón là vật dùng để bao bọc phần đầu.

Ví dụ

1.

Anh ấy kéo cái nón để che đi đôi mắt.

He pulled his hat over his eyes.

2.

Một cái nón cao màu hồng kết hợp với chiếc váy của bạn có thể tạo thêm điểm nhấn khác thường.

A top hat in a color of pink that maches with your dress can add an unusual touch.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại mũ nha!

- beanie: mũ len

- beret hat: mũ nồi

- boater: mũ rơm thuỷ thủ

- bowler hat: mũ quả dưa

- bucket hat: mũ xô

- cowboy hat: mũ cao bồi