VIETNAMESE

dầu điều

ENGLISH

cashew oil

  
NOUN

/ˈkæˌʃu ɔɪl/

dầu thực vật từ hạt điều nhân trắng thô ép, có màu giống và đặc sệt như mật ong.

Ví dụ

1.

Dầu điều đã được sử dụng trong y học cổ truyền để chữa lành vết thương.

Cashew oil has been used in traditional medicine to heal wounds.

2.

Người ta hay dùng dầu điều để tạo màu vàng đẹp mắt cho món ăn.

People frequently use cashew oil to give the dish a nice golden color.

Ghi chú

Các loại dầu:

  • Dầu điều: cashew nut oil

  • Dầu cọ: palm oil

  • Dầu ăn: cooking oil

  • Dầu gấc: baby jackfruit oil

  • Dầu giấm: vinaigrette

  • Dầu hạt cải: canola oil

  • Dầu mè: sesame oil