VIETNAMESE
củ nghệ
ENGLISH
turmeric
NOUN
/'tɜmərik/
common turmeric, long turmeric, saffron
Củ nghệ là thân rễ của cây nghệ, hình trụ hoặc bầu dục, màu vàng tươi, nhiều đốt, tại các đốt có vảy khô.
Ví dụ
1.
Củ nghệ là gia vị tạo cho món cà ri có màu vàng.
Turmeric is the spice that gives curry its yellow color.
2.
Củ nghệ có nhiều hình thức khác nhau, bao gồm nghệ tươi, nghệ bột và nghệ nén viên.
Turmeric can be used in a variety of ways, including fresh, powdered, or rolled into tablets.
Ghi chú
- Nghệ: tumeric
- Sả: lemongrass
- Tỏi: galic
- Sả: lemongrass
- Hành tây: onion
- Gừng: ginger
- Hành tím: shallot
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết