VIETNAMESE
nghề it
ENGLISH
it profession
/ɪt prəˈfɛʃən/
information technology profession
Nghề it là ngành công nghiệp liên quan đến công nghệ thông tin và máy tính.
Ví dụ
1.
Nghề IT đang có nhu cầu cao do sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghệ.
The IT profession is in high demand due to the rapid growth of the technology industry.
2.
Anh họ của tôi làm việc trong nghề IT và thích giải quyết các vấn đề lập trình phức tạp.
My cousin works in the IT profession and enjoys solving complex programming problems.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề có liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin (information technology, IT) nha! - IT specialist (chuyên viên IT) - software developer (phát triển phần mềm) - web designer (thiết kế web) - network administrator (quản trị mạng) - software engineer (kỹ sư phần mềm) - IT engineer (kỹ sư công nghệ thông tin) - developer (lập trình viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết