VIETNAMESE

củ tỏi

ENGLISH

garlic

  
NOUN

/ˈgɑrlɪk/

Củ tỏi là thân rễ của cây tỏi, có nhiều tép, to nhỏ không đều, xếp ép vào nhau quanh mỗi trục lõi, vỏ ngoài mỏng, màu trắng hơi hồng, vị cay nồng,..

Ví dụ

1.

Ăn củ tỏi có thể gây hôi miệng và tạo cảm giác nóng trong miệng hoặc dạ dày.

When taken by mouth, garlic can cause bad breath, a burning sensation in the mouth or stomach.

2.

Tỏi là một trong 5 gia vị mà người ăn chay thường kiêng cử.

Garlic is one of the top five spices that vegetarians avoid.

Ghi chú

Các loại củ gia vị thường dùng trong tiếng Anh là gì nhỉ? Cùng tìm hiểu nhé!

  • Tỏi: galic

  • Sả: lemongrass

  • Nghệ: tumeric

  • Sả: lemongrass

  • Hành tây: onion

  • Gừng: ginger

  • Hành tím: shallot