VIETNAMESE
hành tím
hành khô
ENGLISH
shallot
/∫əlɒt/
Hành tím có vỏ vàng nâu hoặc hồng tím, phụ gia cho các món ăn.
Ví dụ
1.
Hành tím có nguồn gốc từ Trung hoặc Tây Nam Á.
Shallots probably originated in Central or Southwest Asia.
2.
Để có thể bảo quản hành tím lâu hơn, người ta thường hay phơi nắng chúng.
Shallot are frequently dried in the sun to extend their shelf life.
Ghi chú
Một số bạn thường nhầm lẫn giữa 2 loại hành tím là shallot và red onion. Cùng xem qua những đặc điểm của chúng để phân biệt nhé:
Shallot: hành tím có thân dài
Red onion: thân trong, có màu giống với hành tím nhưng có dáng hình tròn giống hành tây thu nhỏ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết