VIETNAMESE
nghè
đền nhỏ
ENGLISH
village shrine
/ˈvɪlɪdʒ ʃraɪn/
local temple
“Nghè” là nơi thờ thần thành hoàng, quy mô nhỏ hơn đình, phổ biến ở làng quê Việt.
Ví dụ
1.
Dân làng đến nghè vào dịp lễ.
The villagers visited the shrine during festivals.
2.
Lễ vật được dâng tại nghè.
Offerings were made at the village shrine.
Ghi chú
Nghè là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ nghè nhé!
Nghĩa 1: Danh hiệu tiến sĩ thời phong kiến.
Tiếng Anh: doctoral title
Ví dụ:
Back then, few could achieve the doctoral title of "ông nghè".
Ngày xưa, ít người đỗ được ông nghè.
Nghĩa 2: Nện cho phẳng hoặc bóng (giấy, vải...).
Tiếng Anh: burnish
Ví dụ:
They burnished the paper to make it smooth.
Họ nghè giấy cho thật bóng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết