VIETNAMESE
chất xám
ENGLISH
grey matter
/greɪ ˈmætər/
Chất xám là mô thần kinh có màu xám.
Ví dụ
1.
Mặc dù anh B sở hữu lượng chất xám độc nhất vô nhị nhưng anh ấy không hề phô trương bản thân.
Even though Mr. B possesses unique grey matter, he does not flaunt himself.
2.
Nếu bạn sử dụng chất xám của mình, bạn có thể giải được bài toán này.
If you use your grey matter, you can solve this math problem.
Ghi chú
Cùng học thêm một số cơ quan thuộc hệ thần kinh nhé!
Dây thần kinh: nerve
Não: brain
Tuyến yên: pituitary gland
Tủy sống: spinal cord
Chất xám: grey matter
Đĩa đệm: spinal disc
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết