VIETNAMESE
xăm
Xăm lên, xăm trổ
ENGLISH
tattoo
/tæˈtu/
Xăm là một hình thức ghi dấu bằng mực, từ đó làm thay đổi sắc tố da, vì nhu cầu thẩm mỹ, tạo ấn tượng hoặc những mục đích khác.
Ví dụ
1.
Anh ta đã xăm tên cô trên cánh tay.
He had her name tattooed on his arm.
2.
Ngày xưa, con người sẽ vẽ và xăm lên cơ thể mình để kỷ niệm.
In the old days, they would paint and tattoo their bodies for ceremonies.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu các loại phum xăm phổ biến trong tiếng Anh nhé:
Xăm: tattoo
Xăm môi: lip tattoo
Xăm chân mày: brow tattoo
Xăm mí mắt: eyelid tattoo
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết