VIETNAMESE

chảy máu chất xám

ENGLISH

brain drain

  
PHRASE

/breɪn dreɪn/

human capital flight

Chảy máu chất xám là khái niệm ám chỉ sự di cư của lực lượng lao động được đào tạo, có trình độ chuyên môn cao từ nước nghèo sang các nước giàu.

Ví dụ

1.

Nước Anh đã bị chảy máu chất xám nghiêm trọng trong những năm gần đây.

Britain has suffered a huge brain drain in recent years.

2.

Chảy máu chất xám sẽ gây ra những thiệt hại khôn lường cho doanh nghiệp.

Brain drain will cause inestimable losses to enterprises.

Ghi chú

Chảy máu chất xám (brain drain) là sự mất mát lực lượng lao động chất lượng cao (highly qualified workforce) của một đất nước, trong khi thu hút chất xám (brain gain) là khi một quốc gia được hưởng lợi từ việc nhập cư (immigration) của những người có trình độ cao.