VIETNAMESE

ăn cắp chất xám

ENGLISH

plagiarize

  
PHRASE

/ˈpleɪʤəˌraɪz/

steal one's ideas, steal one's work

Ăn cắp chất xám là hành vi sử dụng ý tưởng hoặc sản phẩm của ai đó mà ko có sự cho phép của họ và cho rằng đó là của riêng bạn.

Ví dụ

1.

Josua bị cáo buộc ăn cắp chất xám từ tài liệu nghiên cứu của đồng nghiệp.

Josua was accused of plagiarizing his colleague's research paper.

2.

Michelle dành hàng giờ để chắc chắn rằng cô không ăn cắp chất xám trong bài luận của mình.

Michelle spent hours making sure she didn't plagiarize any content in her essay.

Ghi chú

Plagiarizing is a dishonest practice (hành vi) that involves using someone else's work and presenting it as one's own without giving credit (công nhận). This can lead to serious consequences (hệ quả) like loss of reputation (danh tiếng) and legal action (kiện tụng). Plagiarizing can occur in different forms, including copying text directly from a source (nguồn) and paraphrasing (viết lại câu) without proper citation (trích dẫn). It is important to always give credit where credit is due (khen ngợi xứng đáng) and to avoid plagiarizing at all costs.