VIETNAMESE
cháo mực
ENGLISH
squid congee
NOUN
/skwɪd ˈkɑndʒi/
squid rice porridge
Cháo mực là món ăn được nấu từ gạo, mực khô và nước hầm xương, ăn cùng thịt mực xắt nhỏ xào, thêm hành, ngò, tiêu, muối,...
Ví dụ
1.
Vị ngọt của cháo mực đến từ mực khô, xương ống heo và tôm khô, đi kèm là các món ăn thêm tùy theo yêu cầu của thực khách.
The sweetness of squid congee comes from dried squid, pig bone and dried shrimp and the toppings are additional ingredients depending on the customer’s demand.
2.
Ăn cháo mực thường xuyên có thể chống lại lão hóa.
Eating squid congee frequently can fight the signs of aging.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết