VIETNAMESE
cá thu
ENGLISH
mackerel
NOUN
/ˈmækərəl/
Cá thu là cá biển, thân dài, thon, nhiều vây nhỏ nằm sau các vây lớn ở lưng và bụng, không vảy, da mỏng và trơn, thân màu xanh xám bạc hoặc xanh đen... có giá trị kinh tế cao.
Ví dụ
1.
Cá thu tươi mau hư, trừ khi được bảo quản lạnh hoặc bảo quản đúng cách, nó nên được ăn ngay trong ngày vừa mới được đánh bắt.
Fresh mackerel spoils quickly, and unless properly refrigerated or cured, it should be eaten on the day it's caught.
2.
Cá thu là một loại cá có dầu đẹp, da óng ánh, nổi bật và hương vị đậm đà, mùi cá đặc trưng.
Mackerel is a beautiful oily fish, both for its iridescent, striking skin and its rich, fishy flavour.
Ghi chú
- Cá thu: mackerel
- Cá nục: mackerel scad
- Cá mú: grouper
- Cá lóc: snakehead
- Cá lăng: bagridae
- Cá kèo: elongate mudskipper
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết