VIETNAMESE

Tất cả mọi thứ

Mọi thứ

word

ENGLISH

Everything

  
PRONOUN

/ˈɛvrɪθɪŋ/

All, the whole

Tất cả mọi thứ là toàn bộ các đối tượng, yếu tố hoặc tài sản mà không bỏ sót.

Ví dụ

1.

Tất cả mọi thứ đã sẵn sàng cho sự kiện lớn.

Everything is ready for the big event.

2.

Cô ấy đã chuẩn bị tất cả mọi thứ trước khi đi du lịch.

She packed everything before leaving for the trip.

Ghi chú

Từ everything là một từ ghép của (every - mọi, thing - thứ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Something - một cái gì đó Ví dụ: I have something special for your birthday. (Tôi có một cái gì đó đặc biệt cho sinh nhật của bạn.) check Nothing - không có gì Ví dụ: There’s nothing to worry about. (Không có gì đáng lo cả.) check Anything - bất cứ điều gì Ví dụ: You can ask me anything about the test. (Bạn có thể hỏi tôi bất cứ điều gì về bài kiểm tra.)