VIETNAMESE
cá đổng
cá lượng
ENGLISH
threadfin bream
/ˈθrɛdfɪn brim/
Cá đổng là cá biển, thân dài, mình dẹp, mõm dài, lưng hồng, bụng trắng bạc, có 2 sọc vàng chạy dọc thân, vây ngực và vây lưng trắng, viền vàng đỏ, vây đuôi hồng,....
Ví dụ
1.
Cá đổng chứa ký sinh trùng nhưng không có ký sinh trùng nào trong số này được truyền sang người.
Threadfin bream harbour parasites but none of these parasites is transmitted to humans.
2.
Cá đổng là một trong những loài thương mại quan trọng nhất của các nước Châu Á.
Threadfin bream is one of the most commercially important species of Asia countries.
Ghi chú
Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!
Cá đổng: threadfin bream
Cá ngừ: tuna
Cá hồi: salmon
Cá trê: airbreathing catfish
Cá thu nhật: Japanese Spanish mackerel
Cá ba thú: short mackerel
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết