VIETNAMESE

Cả đống

word

ENGLISH

A heap

  
NOUN

/ə hiːp/

a lot, a pile

Cả đống là số lượng rất lớn hoặc nhiều.

Ví dụ

1.

Cô ấy có cả đống việc phải hoàn thành.

She had a heap of work to finish.

2.

Có cả đống quần áo bẩn ở góc phòng.

There was a heap of dirty laundry in the corner.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ A heap khi nói hoặc viết nhé! checkIn a heap - Chất đống, thành đống Ví dụ: The clothes were lying in a heap on the floor. (Quần áo nằm chất đống trên sàn.) checkHeap something onto something - Chất đầy lên Ví dụ: She heaped the food onto the plates. (Cô ấy chất đầy thức ăn lên đĩa.) checkA heap of something - Một đống điều gì đó Ví dụ: There was a heap of books on the table. (Có một đống sách trên bàn.) checkFall in a heap - Ngã xuống trong một đống lộn xộn Ví dụ: He tripped and fell in a heap. (Anh ấy vấp ngã và nằm lộn xộn dưới sàn.)