VIETNAMESE
cá bò da
cá bò giấy
ENGLISH
unicorn leatherjacket
/ˈjunɪˌkɔrn leatherjacket/
Cá bò da là cá biển, thân hình oval, thoi dài, dẹp bên, miệng nhọn dài, mặt nghiêng, vảy nhỏ, da nhám, màu xám đến nâu xám, khi lột da thì thịt khô bóng, màu trắng trong,...
Ví dụ
1.
Cá bò da được đánh bắt ở miền Trung Việt Nam gồm các tỉnh Phan Rang - Ninh Thuận, Bình Thuận, Nha Trang.
Unicorn leatherjacket was caught in central Vietnam, including the provinces of Phan Rang – Ninh Thuan, Binh Thuan and Nha Trang.
2.
Cá bò da được tìm thấy trên khắp thế giới trong các đại dương cận nhiệt đới giữa vĩ độ 43 ° N và 35 ° S.
Unicorn leatherjacket found around the world in subtropical oceans between latitudes 43° N and 35° S.
Ghi chú
Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!
Cá bò da: unicorn leatherjacket
Cá thát lát: bronze featherback
Cá dầm xanh: sea chubs
Cá chạch: loach
Cá bống: goby
Cá bơn: flounder
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết