VIETNAMESE
cá thát lát
ENGLISH
bronze featherback
/brɑnz featherback/
Cá thát lát là cá nước ngọt, thân dài dẹt, đuôi rất nhỏ, vảy nhỏ toàn thân, lưng xám, bụng trắng bạc, thịt ngon dẻo, ít xương,....
Ví dụ
1.
Cá thát lát là một trong những loài cá được dùng làm thực phẩm ở Đông Nam Á từ xa xưa.
Bronze featherback is one of the fish species that has been used as food in Southeast Asia since ancient times.
2.
Cá thát lát thường được dùng nấu với khổ qua làm canh hoặc lẩu.
Bronze featherback is frequently used to prepare soup or hot pot with bitter melon.
Ghi chú
Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!
Cá thát lát: bronze featherback
Cá dầm xanh: sea chubs
Cá chạch: loach
Cá bống: goby
Cá bơn: flounder
Cá chỉ vàng: yellowstripe scad
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết