VIETNAMESE
cá bơn
cá thờn bơn
ENGLISH
flounder
/ˈflaʊndər/
sole
Cá bơn là cá vừa nước mặn vừa nước ngọt, thân bẹt, hình trái xoan, mắt tạo cặp trên cùng 1 bên, màu sẫm, khi cần có thể thay đổi màu hợp với môi trường,...
Ví dụ
1.
Cá bơn sơ sinh có mắt ở cả hai bên, nhưng trong vài ngày, mắt trái di chuyển sang bên phải.
Newborn flounder have eyes on both sides, but within days, the left eye migrates to the right side.
2.
Cá bơn Thái Bình Dương là một loại cá tuyệt vời để ăn tối vì nó mang lại hương vị tuyệt vời và tốt cho sức khỏe.
Pacific flounder is an excellent fish to have for dinner as it provides an amazing taste and it is healthy.
Ghi chú
Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!
Cá bơn: flounder
Cá chỉ vàng: yellowstripe scad
Cá nháy: freshwater garfish
Cá kiếm: swordfish
Cá hố: largehead hairtail
Cá đuối: ray fish
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết