VIETNAMESE
cá bò
ENGLISH
cowfish
/ˈkaʊˌfɪʃ/
Cá bò là một họ cá thuộc bộ Cá nóc có khoảng 42 loài, có tên khoa học là Balistidae. Cá bò có hình oval, thoi dài và dẹp, mặt nghiêng, miệng nhọn dài, trên lồi, dưới lõm, vảy nhỏ, da nhám, có màu xám nhạt tới nâu xám, chấm nâu và vết nâu ở phía trên, vây lưng và vây hậu môn màu nâu vàng nhẹ, màng đuôi nâu đậm. Kích thước khoảng 20-30cm, trưởng thành nặng tới hơn 1kg.
Ví dụ
1.
Cá bò thiếu nắp mang và được thay thế bằng một khe hoặc lỗ nhỏ.
The cowfish lacks a gill cover, which is replaced by a small slit or hole.
2.
Một số loài cá bò có thể khá hung dữ khi canh giữ trứng của chúng.
Some cowfish species can be quite aggressive when guarding their eggs.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá trong họ cá bò nha! - triggerfish (cá cò) - balistes vetula (cá bò nữ hoàng) - picasso triggerfish (cá bò picasso) - redtooth triggerfish (cá bò răng đỏ) - clown triggerfish (cá bò bông bi) - pinktail triggerfish (cá bò đuôi hồng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết