VIETNAMESE

da bò

ENGLISH

cowhide

  
NOUN

/kaʊhaɪd/

cowhide leather

Da bò là tấm da tự nhiên, chưa tẩy trắng kèm theo lông của một con bò, giữ lại màu gốc tự nhiên màu vàng da bò. Da bò cũng có thể được chế biến thành phẩm da thuộc, được sử dụng nhiều trong các mặt hàng thời trang và trong ngành thuộc da.

Ví dụ

1.

Chàng cao bồi đi ủng làm bằng da bò.

The cowboy wore boots made of cowhide.

2.

Áo khoác da được làm từ da bò cao cấp.

The leather jacket was made from premium quality cowhide.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa skin (da chưa được xử lý) và leather (da thuộc) nhé! - skin (n): dùng để nói bất kỳ loại da động vật nào trước khi được xử lý (da thô) hoặc da sống có nguồn gốc từ động vật (bò, cừu, caprine, lợn, ngựa,..) - leather (n): dùng để nói về da động vật đã trải qua các quy trình xử lý để bảo quản và được sử dụng để làm giày dép, túi xách, quần áo, thiết bị,.. Tên gọi một số sản phẩm được làm từ da động vật: - leather shoes and boots (n): giày và ủng da - leather bags and purses (n): túi xách và ví nữ da - leather belts and wallets (n): thắt lưng và ví nam da - leather jackets and coats (n): áo khoác và áo choàng làm từ da - leather furniture upholstery (n): đồ bọc nội thất bằng da - leather car interiors (n): nội thất xe hơi bằng da - leather watch straps (n): dây đeo đồng hồ bằng da - leather baseball gloves (n): găng tay bóng chày làm từ da - leather saddles and horse riding equipment (n): yên ngựa và dụng cụ cưỡi ngựa bằng da - leather musical instrument cases and straps (n): hộp và dây đeo nhạc cụ bằng da