VIETNAMESE
bữa sáng
bữa ăn sáng
ENGLISH
breakfast
/ˈbrɛkfəst/
Bữa sáng là bữa ăn đầu tiên trong ngày vào buổi sáng.
Ví dụ
1.
Khi bạn thức dậy, lượng đường trong máu mà cơ thể cần thường thấp, và bữa sáng sẽ giúp bổ sung lượng đường này.
When you wake up, the blood sugar your body needs is usually low, and breakfast helps replenish it.
2.
Để có năng lượng hoạt động cả ngày, bạn đừng bỏ bữa sáng.
Do not miss breakfast if you want to have enough power to perform throughout the day.
Ghi chú
Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!
Breakfast: bữa ăn sáng
Brunch: bữa ăn nửa buổi
Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)
Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa
Tea: bữa ăn xế chiều
Dinner: bữa ăn tối
Supper: bữa ăn đêm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết