VIETNAMESE
bữa trưa
ENGLISH
lunch
/lʌnʧ/
Bữa trưa là bữa ăn vào buổi trưa hoặc giữa ngày.
Ví dụ
1.
Bữa trưa nên sau bữa sáng khoảng 4-5 tiếng là tốt nhất cho sức khỏe của bạn.
Lunch should be about four to five hours after breakfast, that's best for your health.
2.
Ở Việt Nam bữa trưa và bữa tối mọi người thường ăn rất nhiều.
In Vietnam, residents often eat a large meal during lunch and dinner.
Ghi chú
Chúng ta biết breakfast, lunch, dinner nhưng hẳn là hiếm ai nghe qua những từ như brunch hay elevenses đúng không! Cùng học thêm một số từ vựng về các bữa ăn nào!
Breakfast: bữa ăn sáng
Brunch: bữa ăn nửa buổi
Elevenses: bữa ăn xế sáng (lúc 11 giờ)
Lunch - luncheon (formal): bữa ăn trưa - bữa tiệc trưa
Tea: bữa ăn xế chiều
Dinner: bữa ăn tối
Supper: bữa ăn đêm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết