VIETNAMESE

bắt chước

nhái theo

ENGLISH

copy

  
VERB

/ˈkɒpi/

imitate

Bắt chước là làm theo cách của người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy có xu hướng bắt chước anh trai của mình trong cách ăn mặc.

He tends to copy his brother in the way he dresses.

2.

Bà ấy là một nhà văn giỏi đấy, hãy cố bắt chước văn phong của bà ấy.

She's a good writer, try to copy her style.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu những động từ khác có cùng nghĩa với copy là imitate (noi gương), mimic (bắt chước), mirror (sao chép) nhé!

  • Imitate dùng với ý tốt, học hỏi điểm tốt của ai đó

Ví dụ: Younger brothers often imitate their big brothers and big sisters in the family. (Các em trai nhỏ thường bắt chước các anh lớn và các chị lớn trong gia đình.)

  • Mimic dùng với ý bắt chước hành động của ai đó để trêu chọc

Ví dụ: Don’t mimic his action, he is not easy-going as you thought. (Đừng bắt chước hành động của anh ấy, anh ấy không dễ dãi như bạn nghĩ đâu.)

  • Mirror dùng với ý làm một hành động tương tự, tương ứng với một hành động nào đó

Ví dụ: What’s dangerous is that his followes mirrored his actions to a certain degree. (Điều nguy hiểm là những người theo dõi anh ta phản ánh hành động của anh ta ở một mức độ nhất định.)