VIETNAMESE

sự bắt chước

mô phỏng

word

ENGLISH

imitation

  
NOUN

/ˌɪmɪˈteɪʃən/

copying

“Sự bắt chước” là hành động hoặc khả năng làm giống hoặc tái tạo hành động hoặc phong cách của người khác.

Ví dụ

1.

Trẻ em học hỏi nhiều thông qua sự bắt chước người lớn.

Children learn a lot through imitation of adults.

2.

Bức tranh là một sự bắt chước của một tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng.

The painting is an imitation of a famous artwork.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ imitation khi nói hoặc viết nhé! check Imitation of - Sự bắt chước Ví dụ: The painting is an imitation of a famous artwork. (Bức tranh là sự bắt chước một tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng.) check Learn by imitation - Học qua sự bắt chước Ví dụ: Children often learn by imitation of adults. (Trẻ em thường học hỏi qua sự bắt chước người lớn.) check Poor imitation - Sự bắt chước kém Ví dụ: The product was a poor imitation of the original. (Sản phẩm là một bắt chước tệ của bản gốc.)