VIETNAMESE

ăn chay

ENGLISH

to eat on a vegetarian diet

  
VERB

/tu it ɑn ə ˌvɛʤəˈtɛriən ˈdaɪət/

Ăn chay là kiêng ăn thịt (của bất kỳ động vật nào), cũng có thể bao gồm kiêng các sản phẩm phụ của quá trình giết mổ động vật.

Ví dụ

1.

Nếu như bạn chọn ăn chay, hãy chọn chế độ ăn hợp lý để đảm bảo đủ dinh dưỡng cho cơ thể.

If you choose to eat on a vegetarian diet, plan your diet to make sure it includes all the essential nutrients.

2.

Ăn chay 1-2 ngày thì khá dễ nhưng ăn chay trường thì rất khó.

Trying to eat a vegetarian diet in 1-3 days is simple, but becoming a vegetarian is quite challenging.

Ghi chú

Ăn Chay không chỉ đơn giản là kiêng thịt mà có nhiều hình thức ăn chay khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

  • Ăn chay thuần (vegan): kiêng tất cả các loại hình từ động vật đến trứng,sữa, bánh, ngũ vị tân (hành, hẹ, tỏi, kiệu, nén).

  • Ăn chay có trứng và sữa (Lacto-Ovo Vegetarians): ăn được trứng và sữa công nghiệp.

  • Ăn chay có sữa (Lacto Vegetarians): không ăn trứng nhưng có thể uống sữa.

  • Ăn chay có trứng (Ovo Vegetarians): không uống sữa nhưng ăn được trứng công nghiệp.

  • Ăn chay bán phần (Partime Vegetarians hay Flexitarians): hạn chế ăn thịt động vật và được ăn các sản phẩm từ công nghiệp.