VIETNAMESE

Cháy

Hỏa hoạn, bốc cháy

word

ENGLISH

Fire

  
NOUN

/faɪər/

Blaze, combustion

“Cháy” là hiện tượng lửa phát sinh do nhiệt và oxy.

Ví dụ

1.

Lửa lan nhanh khắp tòa nhà.

The fire spread quickly through the building.

2.

Các đám cháy phải được phòng tránh tuyết đối trong các nhà máy lớn.

Fire must be utterly prevented in large factories.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Fire nhé! check Fire (noun)lửa, đám cháy Ví dụ: The building was completely destroyed by a fire. (Tòa nhà đã bị phá hủy hoàn toàn bởi một đám cháy.) check Fire (verb)sa thải, bắn Ví dụ: The company decided to fire him due to misconduct. (Công ty đã quyết định sa thải anh ta vì hành vi sai trái.) check Fiery (adjective)bốc lửa, nảy lửa Ví dụ: She gave a fiery speech about justice and equality. (Cô ấy đã có một bài phát biểu nảy lửa về công lý và bình đẳng.)