VIETNAMESE

người ăn chay

ENGLISH

vegetarian

  
NOUN

/ˌvɛʤəˈtɛriən/

Người ăn chay là người sống theo chế độ ăn kiêng ngũ cốc, đậu, các loại đậu, hạt, hạt, rau, trái cây, nấm, tảo, men và/hoặc một số thực phẩm không có nguồn gốc động vật khác (ví dụ như muối) có hoặc không có sữa, mật ong và/hoặc trứng.

Ví dụ

1.

Tôi đã cảm thấy khỏe mạnh hơn nhiều kể từ khi tôi ăn chay.

I've been feeling much healthier since I became a vegetarian.

2.

Trong số bốn triệu người ăn chay ở đất nước này, gần 2/3 là phụ nữ.

Of the four million people who have become vegetarians in this country, nearly two-thirds are women.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu những từ chỉ người ăn chay trong tiếng Anh nhé: Vegetarian: người không ăn thịt hoặc cá Lacto-vegetarian: người không ăn thịt, cá hoặc trứng, nhưng ăn các sản phẩm động vật làm từ sữa Lacto-ovo-vegetarian: một người không ăn thịt hoặc cá, nhưng ăn các sản phẩm động vật như pho mát và trứng Non-vegetarian: người ăn mặn (ăn thịt, cá, trứng, sữa, ...)