VIETNAMESE

Chày

Dụng cụ giã

word

ENGLISH

Pestle

  
NOUN

/ˈpɛsəl/

Mortar tool

Chày là dụng cụ dùng để giã, thường đi kèm với cối.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng chày để giã tỏi.

She used a pestle to crush the garlic.

2.

Chày được làm bằng gỗ.

The pestle is made of wood.

Ghi chú

Từ Chày là một từ vựng thuộc dụng cụ nhà bếp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mortar - Cối Ví dụ: A pestle is used with a mortar for grinding substances. (Chày được sử dụng với cối để nghiền các chất.) check Grind - Nghiền Ví dụ: A pestle is used to grind spices and herbs. (Chày được sử dụng để nghiền gia vị và thảo mộc.) check Kitchen tool - Dụng cụ nhà bếp Ví dụ: A pestle is a traditional kitchen tool. (Chày là một dụng cụ nhà bếp truyền thống.) check Pound - Giã Ví dụ: A pestle is used to pound food ingredients. (Chày được sử dụng để giã các nguyên liệu thực phẩm.)