VIETNAMESE
ăn chay trường
ENGLISH
follow a permanent vegan diet
/ˈfɑloʊ ə ˈpɜrmənənt ˈviɡən ˈdaɪət/
practice veganism
Ăn chay trường là việc chỉ ăn các món có nguồn gốc thực vật mỗi ngày và duy trì trong một khoảng thời gian dài hoặc suốt đời.
Ví dụ
1.
Tôi theo chế độ ăn chay trường.
I follow a permanent vegan diet.
2.
Bạn đã quyết định theo chế độ ăn chay trường chưa?
Have you decided to follow a permanent vegan diet?
Ghi chú
Ăn Chay không chỉ đơn giản là kiêng thịt mà có nhiều hình thức ăn chay khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! - Ăn chay thuần (vegan): kiêng tất cả các loại hình từ động vật đến trứng,sữa, bánh, ngũ vị tân (hành, hẹ, tỏi, kiệu, nén). - Ăn chay có trứng và sữa (Lacto-Ovo Vegetarians): ăn được trứng và sữa công nghiệp. - Ăn chay có sữa (Lacto Vegetarians): không ăn trứng nhưng có thể uống sữa. - Ăn chay có trứng (Ovo Vegetarians): không uống sữa nhưng ăn được trứng công nghiệp. - Ăn chay bán phần (Partime Vegetarians hay Flexitarians): hạn chế ăn thịt động vật và được ăn các sản phẩm từ công nghiệp.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết