VIETNAMESE
ả đào
cô đầu, đào nương
ENGLISH
sing-song girl
/sɪŋ-sɒŋ gɜːl/
Ả đào là người phụ nữ làm nghề ca xướng trong loại hình diễn xướng bằng âm giai Ca trù.
Ví dụ
1.
Các cô ả đào Việt Nam thường hát bằng thơ.
Vietnamese sing-song girls usually sings in poems.
2.
Rất khó để có thể trở thành một ả đào vì không dễ để hát thơ.
It is really difficult to become a sing-song girl as it is not easy to sing poems.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vừng chỉ người trình diễn nghệ thuật nha! - musical actor/actress (Diễn viên nhạc kịch) - magician (Ảo thuật gia) - pianist (Nghệ sĩ dương cầm) - dancer (Diễn viên múa) - comedian (Diễn viên hài)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết