VIETNAMESE

đạo ôn

bệnh cháy lá

word

ENGLISH

rice blast disease

  
NOUN

/raɪs blɑːst dɪˈziːz/

piriculariose

“Đạo ôn” là một loại bệnh phổ biến trên lúa, gây cháy lá, do nấm gây ra.

Ví dụ

1.

Nông dân lo bệnh đạo ôn vào mùa mưa.

Farmers fear rice blast during rainy seasons.

2.

Đạo ôn làm giảm năng suất lúa.

Rice blast disease reduces crop yields.

Ghi chú

Từ Rice blast disease là một từ vựng thuộc lĩnh vực bệnh cây trồngnông nghiệp lúa nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fungal rice disease – Bệnh nấm trên lúa Ví dụ: Rice blast disease is a fungal rice disease caused by Magnaporthe oryzae. (Đạo ôn là bệnh nấm trên cây lúa do nấm Magnaporthe oryzae gây ra.) check Leaf lesion infection – Bệnh đốm lá Ví dụ: Rice blast disease starts as a leaf lesion infection that spreads quickly in wet weather. (Đạo ôn bắt đầu bằng đốm bệnh trên lá và lan nhanh trong điều kiện ẩm ướt.) check Paddy crop threat – Mối đe dọa ruộng lúa Ví dụ: Rice blast is a major paddy crop threat affecting yield and grain quality. (Đạo ôn là một mối đe dọa lớn đến năng suất và chất lượng hạt lúa.) check Crop pathogen outbreak – Dịch bệnh cây trồng Ví dụ: Uncontrolled rice blast can cause crop pathogen outbreaks on a large scale. (Nếu không kiểm soát, đạo ôn có thể gây dịch bệnh trên diện rộng.)