VIETNAMESE
Thuốc đặt âm đạo
Thuốc đặt phụ khoa
ENGLISH
Vaginal suppository
/ˈvæʤɪnəl səˈpɒzɪtəri/
Intravaginal medication
“Thuốc đặt âm đạo” là loại thuốc dùng để điều trị bệnh hoặc nhiễm trùng trong âm đạo.
Ví dụ
1.
Thuốc đặt âm đạo điều trị nhiễm trùng hiệu quả.
Vaginal suppositories treat infections effectively.
2.
Bác sĩ kê thuốc đặt âm đạo.
The doctor prescribed a vaginal suppository.
Ghi chú
Từ Thuốc đặt âm đạo là một từ thuộc lĩnh vực y học phụ khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ liên quan nhé!
Vaginal medication - Thuốc âm đạo
Ví dụ: Vaginal medications are often prescribed for fungal infections.
(Thuốc âm đạo thường được kê đơn để điều trị nhiễm nấm.)
Suppository - Viên đặt
Ví dụ: Suppositories are a common form of localized treatment.
(Viên đặt là một dạng điều trị tại chỗ phổ biến.)
Antifungal vaginal suppository - Viên đặt âm đạo trị nấm
Ví dụ: Antifungal vaginal suppositories treat yeast infections effectively.
(Viên đặt âm đạo trị nấm hiệu quả trong việc điều trị nhiễm nấm men.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết