VIETNAMESE
sườn
ENGLISH
ribs
NOUN
/rɪbz/
Sườn là các xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức.
Ví dụ
1.
Vì sườn có nhiều mỡ nên nhiều đầu bếp chọn cách chần sơ qua trong thời gian ngắn để làm mềm thịt sườn.
Since the ribs are fatty, many cooks choose to parboil spareribs for a short time to tenderize the rib meat.
2.
Ở Mỹ, khi nhắc đến sườn mọi người sẽ nghĩ đến 2 loại đó là sườn heo và sườn bò.
In the United States, ribs usually refer to pork ribs or beef ribs.
Ghi chú
- Sườn: rib
- Dẻ sườn heo: spare rib
- Sườn heo: pork rib
- Thịt vai heo: pork shoulder
- Sườn sụn: pork cartilage
- Đuôi heo: pork tail
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết