VIETNAMESE

bầu ngực, ngực

ENGLISH

breast

  
NOUN

/brɛst/

chest, pec

Vú là bộ phận của cơ thể ở ngực của người hoặc bụng của thú, có núm nhô lên, và với riêng trường hợp của giống cái thì bộ phận Sinh dục này làm chức năng sản sinh ra sữa mẹ khi nuôi con bằng sữa mẹ.

Ví dụ

1.

Khi phụ nữ mang thai, ngực sẽ phát triển lớn hơn.

When a woman becomes pregnant her breasts tend to grow larger.

2.

Nghiên cứu cho thấy cứ mười hai phụ nữ thì có một người có khả năng bị ung thư vú.

The study showed that one in twelve women is likely to develop breast cancer.

Ghi chú

Chest và breast thường bị nhầm lẫn là có cùng nghĩa ngực. Tuy nhiên, chúng có một số khác biệt nhất định như sau:

  • Chest (ngực): là từ chỉ phần ngực của cả nam và nữ

Ví dụ: My grandpa had severe pain in his chest. (Ông tôi bị đau dữ dội ở vùng ngực.)

  • Breast (ngực, vú): dùng riếng chỉ để chỉ ngực của phụ nữ

Ví dụ: Women should have regular checks for cancer of the breast. (Phụ nữ nên kiểm tra ung thư vú thường xuyên.)