VIETNAMESE
vòng ngực
ENGLISH
chest circumference
/ʧɛst sərˈkʌmfrəns/
circumference of the breasts, chest size bust size
Vòng ngực là vòng to nhất của bộ ngực.
Ví dụ
1.
Mối quan hệ của chu vi vòng đầu và vòng ngực ở trẻ sơ sinh và trẻ em thay đổi theo tuổi.
The relationship of head circumference to chest circumference in infants and children changes with age.
2.
Vòng ngực khi sinh ra là 31,1 cm ở trẻ trai và 31,0 cm ở trẻ gái.
Chest circumference was 31.1 cm in boys and 31.0 cm in girls when they were born.
Ghi chú
Việc xác định số đo 3 vòng được xem là một trong những phương pháp phổ biến dùng để chỉ định tỷ lệ cơ thể với mục đích mặc vừa vặn với quần áo. Cùng học những từ chỉ số đo 3 vòng nhé:
Vòng một/ngực: chest circumference
Vòng hai/eo: waist circumference
Vòng ba/mông: hip circumference
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết