VIETNAMESE
núm vú
ENGLISH
nipple
/ˈnɪpəl/
Núm vú hay nhũ hoa là phần nhô ra của vú hoặc bầu vú của động vật có vú mà ở phụ nữ, tiết ra sữa mẹ nuôi con.
Ví dụ
1.
Núm vú bị đau có thể gây ức chế nguồn sữa.
Sore nipples can inhibit the milk supply.
2.
Núm vú cao su hoặc nhựa hoặc đồ ngậm nướu thích hợp cho trẻ ngậm hoặc nhai.
A rubber or plastic nipple or teething ring is suitable for a baby to suck or chew on.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu thêm một số bộ phận của vú nha!
Núm vú: nipple
Cơ ngực: muscle
Mô mỡ: adipose tissue
Tiểu thùy: lobule
Tuyến sữa: milk duct
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết