VIETNAMESE

vai

ENGLISH

shoulder

  
NOUN

/ˈʃoʊldər/

Vai là phần cơ thể ở hai bên cổ nối thân với cánh tay.

Ví dụ

1.

Cô ấy vác ba lô một bên vai.

She carried a backpack on one shoulder.

2.

Các thành viên của câu lạc bộ sẽ được phân biệt bằng một dải ruy băng đỏ đeo trên vai.

The club's members will be distinguished by a red ribbon worn across the shoulder.

Ghi chú

Shoulder ngoài nghĩa là vai, chỉ bộ phận cơ thể người còn có nhiều nghĩa khác trong các cụm như sau:

  • a shoulder to cry on: một bờ vai để dựa vào, chỉ người luôn lắng nghe, cảm thông, an ủi người khác khi họ đau buồn, trong hoàn cảnh tồi tệ.

Ví dụ: I wish you'd been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on. (Tôi ước gì bạn ở đây khi mẹ tôi mất, lúc ấy tôi rất cần một bờ vai để dựa vào.)

  • give somebody (get) the cold shoulder: cố tình lờ ai đó

Ví dụ: I tried to be pleasant to her but she gave me the cold shoulder. (Tôi đã cố tỏ ra dễ chịu với cô ấy nhưng cô ấy lại phớt lờ tôi.)

  • put one's shoulder to the wheel: gồng gánh, cố gắng thực hiện nhiệm vụ

Ví dụ: All South Africans must put their shoulder to the wheel to eradicate poverty, inequality and underdevelopment. (Tất cả người dân Nam Phi phải cố gắng làm việc để chấm dứt nghèo đói, bất bình đẳng và kém phát triển.)