VIETNAMESE
vải
ENGLISH
cloth
NOUN
/klɔθ/
fabric
Vải là một loại vật liệu linh hoạt gồm một mạng lưới các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo thường được gọi là sợi chỉ.
Ví dụ
1.
Loại vải này vừa rẻ lại vừa chắc chắn.
This kind of cloth is both cheap and sturdy.
2.
Hãy lau bề mặt với một miếng vải ướt.
Wipe the surface with a damp cloth.
Ghi chú
Một số từ vựng về các chất liệu vải nè!
- vải lanh: linen
- vải bông: cotton
- vải lụa: silk
- vải nhung: velvet
- vải len: wool
- vải da: leather
- vải bạt: canvas
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết