VIETNAMESE

trứng

ENGLISH

egg

  
NOUN

/ɛg/

Trứng là sản phẩm từ các loại gia cầm, chim chóc đẻ ra, hình bầu dục, 2 đầu không cân, thường làm thực phẩm cung cấp protein cho người.

Ví dụ

1.

Chúng tôi ăn sáng với thịt xông khói và trứng.

We had bacon and eggs for breakfast.

2.

Tôi đã mua một tá trứng vào cuối tuần trước.

I bought a dozen eggs last weekend.

Ghi chú

Các kiểu trứng rán trong tiếng Anh là gì, bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu nhé!

  • Sunny-side up egg: Trứng ốp la

  • Over easy egg: trứng rán lướt 2 mặt, lòng đỏ chưa se lại

  • Over medium egg: trứng rán 2 mặt lòng đào

  • Over hard egg: trứng rán 2 mặt chín kỹ