VIETNAMESE

trứng cút

ENGLISH

quail egg

  
NOUN

/kweɪl ɛg/

Trứng (miền Nam gọi là hột) là sản phẩm động vật từ các loại gia cầm,chim chóc thường được sử dụng làm nguồn thức ăn cung cấp protein cho người.

Ví dụ

1.

Trứng cút có thể được chế biến theo nhiều cách tương tự như trứng gà, vì kích thước nhỏ hơn nên thời gian nấu cũng nhanh hơn.

Quail eggs can be prepared in many of the same ways as chicken eggs, due to their smaller size, the cooking time is much shorter.

2.

Một quả trứng cút chỉ có 14 calo nhưng chứa rất nhiều vitamin và khoáng chất.

A single quail egg has only 14 calories but is full of vitamins and minerals.

Ghi chú

Trứng cút được biết đến là một nguyên liệu dễ tìm và phối hợp được với nhiều món ăn hấp dẫn. Cùng xem qua tên của các món ăn chế biến từ trứng cút trong tiếng Anh nhé:

  • Salad trứng cút: quail egg salad

  • Soup trứng cút: quial egg soup

  • Trứng cút bọc thịt nướng: baked scotch quail egg

  • Mì ramen trứng cút: ramen with poach quail egg