VIETNAMESE

nhổ trại

thu dọn trại

word

ENGLISH

Break camp

  
VERB

/breɪk kæmp/

Pack up camp

“Nhổ trại” là hành động dỡ bỏ lều trại và chuẩn bị rời khỏi địa điểm cắm trại.

Ví dụ

1.

Họ nhổ trại sớm vào buổi sáng để tiếp tục hành trình.

They broke camp early in the morning to continue their journey.

2.

Các hướng đạo sinh nhổ trại trước khi trời mưa.

The scouts broke camp before the rain started.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ break camp khi nói hoặc viết nhé! check Break camp early – Nhổ trại sớm Ví dụ: They broke camp early in the morning to continue their journey. (Họ nhổ trại sớm vào buổi sáng để tiếp tục hành trình.) check Break camp before the storm – Nhổ trại trước cơn bão Ví dụ: The scouts broke camp quickly before the storm hit. (Các hướng đạo sinh nhổ trại nhanh trước khi cơn bão ập đến.) check Break camp after a festival – Nhổ trại sau lễ hội Ví dụ: The campers broke camp after the music festival ended. (Những người cắm trại nhổ trại sau khi lễ hội âm nhạc kết thúc.)