VIETNAMESE

trái cóc

ENGLISH

ambarella

  
NOUN

/ambarella/

Trái cóc nhỏ rất sai, mọc chùm, ăn được, hột nhiều xơ, cùi thịt dày cứng giòn, vị chua ngọt,...

Ví dụ

1.

Có kích thước gần bằng quả đào, da của cóc chuyển dần từ xanh sang vàng khi chín.

Roughly the size of a peach, the skin of the ambarella gradually changes from green to yellow as it ripens.

2.

Trái cóc có vị giòn và mọng nước với vị chua nhẹ.

Ambarella fruits are crisp and semi-juicy with a mildly acidic.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái cóc: ambarella

  • Trái chôm chôm: rambutan

  • Trái bưởi: pomelo

  • Trái bơ: avocado

  • Trái thanh long: dragon fruit

  • Trái táo tàu: jujube