VIETNAMESE

bắt cóc

bắt đi

ENGLISH

kidnap

  
NOUN

/ˈkɪdˌnæp/

abduct

Bắt cóc là việc vận chuyển trái phép và giam cầm một người trái với ý muốn của họ.

Ví dụ

1.

Nhà báo bị bọn khủng bố bắt cóc.

The journalist was kidnapped by terrorists.

2.

Hai doanh nhân đã bị bọn khủng bố bắt cóc.

Two businessmen have been kidnapped by terrorists.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng trong tiếng Anh có liên quan đến một số tội danh nha!

- kidnap: bắt cóc

- smuggle: buôn lậu

- gamble: cá cược

- trafficking: buôn người

- blackmail: tống tiền