VIETNAMESE

cóc

cóc nhà

word

ENGLISH

toad

  
NOUN

/təʊd/

bufo

Cóc là loài ếch có da sần sùi, thường sống trên cạn và hoạt động về đêm.

Ví dụ

1.

Cóc xuất hiện vào ban đêm để săn côn trùng.

The toad emerges at night to hunt for insects.

2.

Con cóc chui ra từ hang khi màn đêm buông xuống.

The toad emerged from its burrow as darkness fell.

Ghi chú

Từ Toad là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật lưỡng cưsinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Amphibian – Động vật lưỡng cư Ví dụ: The toad is a type of amphibian with dry, bumpy skin. (Cóc là một loài động vật lưỡng cư có da khô và sần sùi.) check Warty creature – Sinh vật có da sần Ví dụ: Toads are often described as warty creatures due to their rough skin texture. (Cóc thường được miêu tả là sinh vật có da sần vì bề mặt da gồ ghề.) check Ground-dwelling frog – Ếch sống trên cạn Ví dụ: The toad is a ground-dwelling frog that moves by hopping or crawling. (Cóc là loại ếch sống trên cạn, di chuyển bằng cách nhảy hoặc bò.) check Toxin-secreting amphibian – Lưỡng cư tiết độc Ví dụ: Toads are toxin-secreting amphibians that produce chemicals from their skin as defense. (Cóc là loài lưỡng cư tiết độc, sản sinh chất hóa học từ da để tự vệ.)