VIETNAMESE
quả cóc
ENGLISH
ambarella
NOUN
/ambarella/
Quả cóc nhỏ, rất sai, mọc chùm, ăn được, hột nhiều xơ, cùi thịt dày cứng giòn, vị chua ngọt,...
Ví dụ
1.
Qua cóc có kích thước gần bằng quả đào và da của nó sẽ chuyển dần từ xanh sang vàng khi chín.
Roughly the size of a peach, the skin of the ambarella gradually changes from green to yellow as it ripens.
2.
Bởi vì có chứa flavonoid, saponin và tannin, lá và vỏ cây cóc thường được sử dụng như một loại thuốc chữa bệnh.
Because it contains flavonoids, saponin, and tannins, the leaves and bark of ambarella are commonly utilized as a medicinal treatment.
Ghi chú
- Quả cóc: ambarella
- Quả chôm chôm: rambutan
- Quả dưa hấu: watermelon
- Quả bơ: avocado
- Quả cam: orange
- Quả chanh: lime
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết