VIETNAMESE
tóp mỡ
ENGLISH
pork greaves
/pɔrk grivz/
pork crackling
Tóp mỡ là món ăn từ thịt mỡ thái nhỏ vụn, chiên và thắng cho kiệt nước, vàng giòn.
Ví dụ
1.
Tóp mỡ cũng được coi là một nguồn cung cấp collagen tốt, vì da lợn về cơ bản là “collagen cô đặc".
Pork greaves have also been touted as a good source of collagen, since the skin is essentially “concentrated collagen".
2.
Tóp mỡ là một món ăn nhẹ phù hợp với những người ăn keto nên được nhiều người ưa chuộng.
These pork greaves are a keto friendly snack that can be enjoyed anywhere.
Ghi chú
Tóp mỡ (pork greaves) không chỉ là thịt ba chỉ cắt nhỏ được rán cho hết mỡ (pork greaves) mà còn có loại tóp mỡ là da heo rán giòn (pork rind).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết