VIETNAMESE
mỡ
mỡ bụng
ENGLISH
fat
/fæt/
grease
Mỡ là lớp chất béo bao quanh bụng hoặc phân tán rải rác ở một số bộ phận nhất định trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Nghiên cứu cho thấy mỡ bụng sẽ gây ra những nguy cơ sức khỏe nghiêm trọng.
Research shows that belly fat also carries serious health risks.
2.
Theo thời gian, nồng độ cortisol cao khiến mỡ bụng tích tụ.
Over time, high cortisol levels cause belly fat to accumulate.
Ghi chú
Từ fat (adj) ngoài nghĩa là mập khi miêu tả con người, con vật thì khi đóng vai trò là danh từ nó còn mang nghĩa là mỡ (nguồn gốc động vật cũng như thực vật - belly fat); dầu mỡ (để nấu ăn - animal fat).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết