VIETNAMESE
tiêu hóa
ENGLISH
digestion
/daɪˈʤɛsʧən/
Tiêu hóa là hoạt động chuyển hoá thức ăn thành chất nuôi dưỡng trong cơ thể người và động vật: tiêu hoá thức ăn bộ máy tiêu hoá bị rối loạn tiêu hoá.
Ví dụ
1.
Tất cả các loài động vật đều có dạ dày, một cơ quan ăn uống và tiêu hóa.
All animals have a stomach, a structure that permits eating and digestion.
2.
Tập thể dục cường độ vừa phải hỗ trợ quá trình tiêu hóa.
Moderate exercise subserves digestion.
Ghi chú
Một số hệ cơ quan trong cơ thể người gồm:
Hệ tim mạch: circulatory/cardiovascular system
Hệ hô hấp: respiratory system
Hệ thần kinh: nervous system
Hệ tiêu hóa: digestive system
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết